Từ điển Thiều Chửu
馴 - tuần
① Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần. ||② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴. ||③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馴 - huấn
Dạy ngựa cho thuần — Dạy bảo. Như chữ Huấn 訓. Một âm là Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馴 - tuần
Ngựa đã được huấn luyện thuần thục — Thuận theo — Tốt đẹp.


馴良 - tuần lương ||